のどかな
Từ loại
Tính từ な
Nghĩa
thanh bình; yên ả
Câu ví dụ
-
トンネルを抜けると、のどかな風景が広がっていた。Sau khi ra khỏi đường hầm, khung cảnh thanh bình trải dài trước mắt.
-
田舎で、のどかに暮らしていきたい。Tôi muốn sống yên ả ở vùng quê.
Thẻ
JLPT N1