Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

lúc nào cũng

Câu ví dụ

  • ミーティングはいつでも大丈夫(だいじょうぶ)です。
    Buổi họp thì khi nào cũng được.
  • いつでも、(あそ)びに()てください。
    Khi nào cậu cũng có thể tới chơi nhé

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(26)