真似 (する)
Từ loại
Danh từ
Động từ 3
Nghĩa
bắt chước
Câu ví dụ
-
先生が書いた字を真似して、ノートに書いた。Tôi đã bắt chước các chữ cô giáo viết và ghi vào vở.
-
妹は母の真似をして、おもちゃの指輪をしている。Em gái bắt chước mẹ nên đã đeo nhẫn đồ chơi.
Thẻ
JLPT N3