Từ loại

Danh từ

Nghĩa

dạo; thời

Câu ví dụ

  • これは、(わたし)()どものころの写真(しゃしん)です。
    Cái này là ảnh thời tôi còn nhỏ.
  • 日本(にほん)()たばかりのころ、ご迷惑(めいわく)をおかけしました。
    Tôi xin lỗi vì đã làm phiền trong thời gian vừa mới đến Nhật Bản.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(50)