Từ loại

Danh từ

Nghĩa

thở dài

Câu ví dụ

  • 大事(だいじ)発表(はっぴょう)()わって、安心(あんしん)してため(いき)()た。
    Thông báo quan trọng kết thúc xong, tôi thở dài yên tâm.
  • 仕事(しごと)(つか)れていたので、ため(いき)をついてしまった。
    Vì làm mệt nên tôi đã thở dài.

Thẻ

JLPT N3