Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

ra hiệu; ra dấu (động từ); dấu hiệu (danh từ)

Câu ví dụ

  • (わたし)合図(あいず)したら、テストを(はじ)めてください。
    Khi tôi ra hiệu thì hãy bắt đầu bài kiểm tra.
  • (おお)きな花火(はなび)は、花火大会(はなびたいかい)(はじ)まる合図(あいず)だ。
    Pháo hoa lớn là dẫu hiệu của đại hội bắt pháo hoa đã bắt đầu.

Thẻ

JLPT N4; JLPT N3