Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

cười thầm; cười khúc khích

Câu ví dụ

  • 彼女(かのじょ)は、いつも(だれ)かのことをくすくす(わら)っている。
    Cô ấy luôn cười nhạo ai đó.
  • (ひと)がくすくす(わら)っていると、(わたし)のことかと心配(しんぱい)になる。
    Khi có người cười khúc khích, tôi lo lắng không biết có phải đang cười mình hay không.

Thẻ

JLPT N2