Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

chân thành; thành thật

Câu ví dụ

  • 結婚(けっこん)するなら、真面目(まじめ)誠実(せいじつ)(ひと)がいい。
    Nếu bạn muốn kết hôn thì bạn nên là người nghiêm túc và thành thật.
  • 本田(ほんだ)さんは、どんなに(いそが)しくても誠実(せいじつ)仕事(しごと)をする。
    Anh Honda là người luôn làm việc hết mình cho dù có bận rộn đến đâu đi chăng nữa.

Thẻ

JLPT N2