Từ loại

Liên từ (từ nối câu)

Nghĩa

và thế là; như vậy là

Câu ví dụ

  • (なが)学生生活(がくせいせいかつ)も、かくして()わりを(むか)えた。
    Cuộc sống sinh viên dài đằng đẵng cũng, và thế là, đã kết thúc.
  • 佐藤(さとう)阿部(あべ)(おな)大学(だいがく)入学(にゅうがく)した。かくして二人(ふたり)出会(であ)った。
    Sato và Abe cùng nhập học vào một trường đại học. Như vậy là, hai người đã gặp nhau.

Thẻ

JLPT N1