Từ loại

Danh từ

Nghĩa

mang về

Câu ví dụ

  • (ちか)くのレストランは、()(かえ)りの弁当(べんとう)人気(にんき)だ。
    Cơm hộp mang về là món ăn được ưa chuộng của nhà hàng ở gần đây.
  • 今年(ことし)は、()(かえ)りの仕事(しごと)をしないことが目標(もくひょう)だ。
    Năm nay, mục tiêu của tôi là không phải mang việc về nhà.

Thẻ

JLPT N2