Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

hoàn toàn; tất cả

Câu ví dụ

  • どんなにおいしくても、(から)いものは一切(いっさい)()べられない。
    Dù ngon đến mấy tôi cũng hoàn toàn không thể ăn đồ cay.
  • (わたし)財産(ざいさん)一切(いっさい)をお(まえ)にやると、祖父(そふ)()ってくれた。
    Ông tôi nói sẽ cho anh toàn bộ tài sản của mình.

Thẻ

JLPT N1