スマート (な)
Từ loại
Tính từ な
Nghĩa
thông minh; tinh tế; thon mảnh
Câu ví dụ
-
10歳年上の彼は、いつも動きがスマートだ。Cậu ấy mới 10 tuổi hơn, vậy mà động tác lúc nào cũng tinh tế.
-
毎日運動していたら、体がスマートになってきた。Sau khi vận động mỗi ngày, cơ thể tôi trở nên thon mảnh.
Thẻ
JLPT N3