Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

phức tạp

Câu ví dụ

  • 簡単(かんたん)漢字(かんじ)()けるが、複雑(ふくざつ)漢字(かんじ)()けない。
    Tôi có thể viết hán tự đơn giản, nhưng hán tự phức tạp thì tôi không viết được.
  • 説明書(せつめいしょ)複雑(ふくざつ)で、なかなか()()てられません。
    Sách hướng dẫn phức tạp nên mãi không lắp ráp được.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(39)