Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

thực tế; đúng vậy

Câu ví dụ

  • (かれ)(うそ)をついている。(げん)(わたし)がこの()()た。
    Anh ấy nói dối. Tôi thực tế đã tận mắt nhìn thấy.
  • (わたし)(げん)体験(たいけん)したことをお(はな)ししよう。
    Tôi sẽ kể về những chuyện tôi thực tế đã trải qua.

Thẻ

JLPT N1