Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

lâu rồi; xưa rồi

Câu ví dụ

  • もう(よる)の11()だから、(みせ)はとっくに()まっている。
    Vì đã 11 giờ đêm nên quán xá đóng cửa lâu rồi.
  • 夏休(なつやす)みの宿題(しゅくだい)は、とっくに()わってしまいました。
    Bài tập của kỳ nghỉ hè tôi đã làm hết lâu rồi.

Thẻ

JLPT N3