Từ loại

Danh từ

Nghĩa

dân tộc

Câu ví dụ

  • 日本(にほん)には、大和民族(やまとみんぞく)やアイヌ民族(みんぞく)琉球民族(りゅうきゅうみんぞく)などが()んでいる。
    Ở Nhật Bản có các dân tộc sinh sống như Yamato, Ainu và Ryukyu.
  • 民族(みんぞく)によって、文化(ぶんか)(かんが)(かた)(ちが)っていておもしろい。
    Tùy vào từng nhóm dân tộc mà có nên văn hóa và cách suy nghĩ sẽ khác nhau, thật thú vị.

Thẻ

JLPT N2