Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

cách xa; biệt lập

Câu ví dụ

  • 東京(とうきょう)大阪(おおさか)は400キロメートル(へだ)たっている。
    Tokyo và Osaka cách nhau 400 kilomet.
  • (わたし)(おっと)は、それぞれ(とお)(へだ)たった(むら)出身(しゅっしん)だ。
    Tôi và chồng đều xuất thân từ những ngôi làng xa cách nhau.

Thẻ

JLPT N1