Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

làm tròn lên

Câu ví dụ

  • (わたし)(いま)27(さい)で、四捨五入(ししゃごにゅう)したらもう30になる。
    Bây giờ tôi 27 tuổi, nếu làm tròn lên thì cũng đã 30 rồi.
  • 四捨五入(ししゃごにゅう)点数(てんすう)は、80(てん)だった。
    Điểm được làm tròn lên là 80 điểm.

Thẻ

JLPT N2