Từ loại

Danh từ

Nghĩa

ổ cắm điện

Câu ví dụ

  • ()れた()でコンセントに(さわ)ると、(あぶ)ない。
    Nếu dùng tay ướt sờ vào ổ cắm điện sẽ rất nguy hiểm.
  • 駅前(えきまえ)喫茶店(きっさてん)は、(つくえ)にコンセントがあって便利(べんり)だ。
    Tiệm cà phê trước ga có gắn ổ cắm điện trên bàn nên rất tiện.

Thẻ

JLPT N3