Từ loại

Danh từ

Nghĩa

hài lòng; hoàn toàn; không còn gì để bàn

Câu ví dụ

  • (わたし)は、(いま)給料(きゅうりょう)(もう)(ぶん)ありません。
    Tôi hoàn toàn hài lòng với mức lương hiện tại.
  • (きみ)成績(せいせき)でA大学(だいがく)なら、(もう)(ぶん)なく合格(ごうかく)できる。
    Với thành tích của em, đậu vào Đại học A là không còn gì để bàn.

Thẻ

JLPT N1