中止 (する)
Từ loại
Danh từ
Động từ 3
Nghĩa
dừng; hoãn; hủy
Câu ví dụ
-
コンサートを中止した場合は、お金を返してもらえる。Trường hợp dừng buổi hòa nhạc thì sẽ trả lại tiền cho mình.
-
楽しみにしていたのに、旅行が中止になってしまった。Mặc dù đã rất trông đợi nhưng chuyến du lịch đã bị hoãn mất rồi.
Thẻ
JLPT N4; みんなの日本語初級(45)