班
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
nhóm; tổ
Câu ví dụ
-
班で机を向かい合わせにして、給食を食べる。Cả nhóm xếp bàn đối diện nhau để ăn cơm trưa.
-
息子は、小学校で遠足の班長になった。Con trai tôi làm trưởng nhóm chuyến dã ngoại ở trường tiểu học.
Thẻ
JLPT N1