見かける
Từ loại
Động từ 2
Nghĩa
nhìn thấy
Câu ví dụ
-
いつもコンビニにいる店員を、最近見かけなくなった。Gần đây tôi đã không thấy nhân viên thường làm ở cửa hàng tiện lợi.
-
駅で、先生が切符を買っているのを見かけた。Ở ga, tôi đã nhìn thấy giáo viên đang mua vé.
Thẻ
JLPT N3