Từ loại

Danh từ

Nghĩa

phần

Câu ví dụ

  • ()(かい)(おく)れて()ったら、(わたし)(ぶん)()(もの)はなかった。
    Vì tôi đến buổi nhậu trễ nên phần ăn của tôi đã không còn.
  • 昨日(きのう)学校(がっこう)(やす)んだので、昨日(きのう)今日(きょう)(ぶん)宿題(しゅくだい)をした。
    Hôm qua tôi đã nghỉ học, vì vậy hôm nay tôi đã làm phần bài tập của hôm nay và hôm qua.

Thẻ

JLPT N5; JLPT N2