Từ loại

Danh từ

Nghĩa

trí tuệ; khôn ngoan; thông thái

Câu ví dụ

  • (わたし)(こま)ったときいつも、(はは)知恵(ちえ)()りる。
    Những lúc gặp khó khăn, tôi thường nhờ vào trí thông minh của mẹ
  • 5(にん)知恵(ちえ)(しぼ)っても、問題(もんだい)解決(かいけつ)できなかった。
    Mặc dù cả 5 người cùng vắt óc suy nghĩ nhưng vấn đề vẫn không thể giải quyết.

Thẻ

JLPT N2