Từ loại

Danh từ

Nghĩa

thông thường; thường lệ

Câu ví dụ

  • 日本語学校(にほんごがっこう)授業(じゅぎょう)は、通常(つうじょう)9()から(はじ)まります。
    Buổi học của trường tiếng Nhật thông thường sẽ bắt đầu từ 9h.
  • 社長(しゃちょう)結婚式(けっこんしき)は、通常(つうじょう)では(かんが)えられない豪華(ごうか)さだった。
    Đám cưới của giám đốc thật là xa hoa không thể tưởng tượng theo bình thường.

Thẻ

JLPT N2