Từ loại

Danh từ

Nghĩa

lò sưởi

Câu ví dụ

  • (ふゆ)は、(あさ)()きたらまず、ヒーターをつける。
    Vào mùa đông,sau khi thức dậy vào buổi sáng thì trước tiên sẽ bật lò sưởi.
  • ヒーターが(こわ)れてしまって、とても(さむ)い。
    Vì lò sưởi bị hỏng nên rất lạnh.

Thẻ

JLPT N3