活気
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
sôi nổi; sôi động
Câu ví dụ
-
駅前の商店街は、活気があってとてもいい。Con phố mua sắm trước nhà ga rất sôi động và rất đẹp.
-
隣の町は、地震のせいで活気が失われてしまった。Do động đất nên con phố bên cạnh không còn sôi nổi nữa.
Thẻ
JLPT N2