Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

mang tính phân biệt; có ý kỳ thị

Câu ví dụ

  • 外国人(がいこくじん)(こわ)いという(かんが)えは、差別的(さべつてき)だ。
    Cái suy nghĩ người nước ngoài thì đáng sợ là mang tính kỳ thị
  • 最近(さいきん)政治家(せいじか)差別的(さべつてき)言葉(ことば)が、問題(もんだい)になっている。
    Gần đây, ngôn từ mang tính kỳ thị của chính trị gia đang trở thành vấn đề.

Thẻ

JLPT N3