[お釣りが] 出る Hình ảnh

Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

[tiền thừa] ra

Câu ví dụ

  • ()りが()ない(とき)(みせ)(ひと)()んでください。
    Khi tiền thừa không ra thì hãy gọi người của quán.
  • ()()ないとき、どうしますか。
    Khi nước nóng không chảy ra thì làm thế nào?

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(23)