Từ loại

Khác

Nghĩa

thật sự

Câu ví dụ

  • 山田(やまだ)さんは本当(ほんとう)によく(はたら)くと(おも)います。
    Tôi nghĩ anh Yamada thật sự làm việc tốt.
  • 富士山(ふじさん)本当(ほんとう)にきれいな(やま)だと(おも)います。
    Tôi nghĩ rằng núi Phú Sĩ là một ngọn núi thực sự đẹp.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(21)