Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

rối; trở nên phức tạp

Câu ví dụ

  • 第三者(だいさんしゃ)(はい)ったせいで、(はなし)(こじ)れている。
    Câu chuyện rối lên vì có người thứ ba xen vào.
  • 喧嘩(けんか)して、二人(ふたり)関係性(かんけいせい)がさらに(こじ)れた。
    Hai người cãi nhau, mối quan hệ trở nên càng phức tạp.

Thẻ

JLPT N1