Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

trả tiền thay; ứng trước

Câu ví dụ

  • 財布(さいふ)(わす)れたので、山下(やました)さんに()()えてもらった。
    Tôi đã quên ví, vì vậy anh Yamashita đã trả tiền thay tôi.
  • ()(かい)のお(かね)を、とりあえず(わたし)()()えました。
    Tôi đã tạm ứng tiền trước cho bữa nhậu.

Thẻ

JLPT N2