Từ loại

Danh từ

Nghĩa

vỏ

Câu ví dụ

  • (かわ)(いろ)(しろ)くなったみかんは、(くさ)っている。
    Quả quýt mà màu vỏ đã chuyển trắng thì đang thối rồi.
  • りんごは、(かわ)がついたまま()べたほうが、(からだ)にいい。
    Táo thì ăn nguyên vỏ thì sẽ tốt cho sức khỏe hơn.

Thẻ

JLPT N3