Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

phiền phức; bực mình

Câu ví dụ

  • いつも(はは)に、いつ結婚(けっこん)するのかとしつこく()かれる。
    Tôi thì luôn bị mẹ hỏi kiểu phiền phức là khi nào thì kết hôn.
  • (ちち)は「勉強(べんきょう)しなさい」と何度(なんど)()うので、しつこい。
    Ba tôi nói "hãy học bài đi" rất nhiều lần nên rất phiền phức.

Thẻ

JLPT N3