Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

tránh

Câu ví dụ

  • 人混(ひとご)みが苦手(にがて)なので、週末(しゅうまつ)()けて()かける。
    Tôi không thích đông người nên tôi đi ra ngoài tránh ngày cuối tuần.
  • 理由(りゆう)()からないが、田口(たぐち)さんに()けられている。
    Tôi không biết lý do, nhưng tôi đang bị anh Tanaka tránh mặt.

Thẻ

JLPT N2