Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

so sánh; ví như

Câu ví dụ

  • (たと)えるなら、今日(きょう)(こおり)(なか)にいるような(さむ)さだ。
    Nếu phải so sánh thì cái lạnh hôm nay giống như trong băng.
  • 島田(しまだ)さんは、動物(どうぶつ)(たと)えると(いぬ)だと(おも)う。
    Nếu so sánh với động vật thì tôi nghĩ anh Shimada là một con chó.

Thẻ

JLPT N2