Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

cao hiệu suất

Câu ví dụ

  • このパソコンは、高性能(こうせいのう)なのに、(ちい)さくて(やす)い。
    Mặc dù có hiệu suất cao, máy tính này nhỏ và không đắt.
  • 去年(きょねん)、A(しゃ)発売(はつばい)した(くるま)には、高性能(こうせいのう)のエンジンがついている。
    Xe được công ty A phát hành năm ngoái được trang bị động cơ hiệu suất cao.

Thẻ

JLPT N2