Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

gặp lại

Câu ví dụ

  • ふるさとに(かえ)ったら、(むかし)()きだった(ひと)再会(さいかい)した。
    Khi trở về quê hương, tôi đã gặp người mà tôi thích ngày xưa.
  • 迷子(まいご)になっていた(いぬ)と、感動(かんどう)再会(さいかい)をした。
    Tôi đã có một cuộc hội ngộ xúc động với chú chó bị lạc.

Thẻ

JLPT N2