Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

thêm vào

Câu ví dụ

  • (たまご)砂糖(さとう)醤油(しょうゆ)(くわ)えて、()ぜる。
    Thêm đường và tương vào trứng rồi trộn lên.
  • 学生(がくせい)発表(はっぴょう)した(あと)に、先生(せんせい)説明(せつめい)(くわ)える。
    Sau khi học sinh phát biểu thì giáo viên thêm vào phần giải thích.

Thẻ

JLPT N3