Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

chiếm

Câu ví dụ

  • (わたし)学校(がっこう)は、男性(だんせい)が80%を()めている。
    Trường của tôi thì nam giới chiếm 80%.
  • 山田先生(やまだせんせい)授業(じゅぎょう)(なか)で、会話練習(かいわれんしゅう)半分(はんぶん)()める。
    Luyện tập hội thoại chiếm một nửa trong tiết học của thầy Yamada.

Thẻ

JLPT N2