Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

sử dụng

Câu ví dụ

  • 試験(しけん)のときは、(かなら)鉛筆(えんぴつ)使用(しよう)してください。
    Trong lúc kiểm tra, nhất định phải sử dụng bút chì.
  • 授業中(じゅぎょうちゅう)携帯電話(けいたいでんわ)使用(しよう)は、禁止(きんし)されている。
    Trong giờ học thì việc sử dụng điện thoại di động bị cấm.

Thẻ

JLPT N3