Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

theo kịp; đuổi kịp

Câu ví dụ

  • (あに)(ある)くのが(はや)くて、(わたし)全然(ぜんぜん)()いつけない。
    Anh trai tôi đi bộ nhanh nên tôi không đuổi kịp.
  • (おとうと)()(たか)くて、16(さい)(ちち)()いついた。
    Em trai tôi cao nên 16 tuổi đã cao theo kịp bố.

Thẻ

JLPT N3