高度 (な)
Từ loại
Danh từ
Tính từ な
Nghĩa
cao
Câu ví dụ
-
大学の教授になるには、高度な知識が必要だ。Để trở thành giáo sư đại học cần phải có kiến thức cao.
-
山の高度が上がるにつれて、だんだん寒くなる。Núi càng cao thì theo đó trời sẽ càng lạnh.
Thẻ
JLPT N2