Từ loại

Danh từ Trạng từ

Nghĩa

một chút; hơi hơi

Câu ví dụ

  • (わたし)より(おっと)(ほう)幾分(いくぶん)給料(きゅうりょう)(たか)い。
    Chồng tôi thì lương cao hơn tôi một chút.
  • 勉強(べんきょう)よりも、アルバイトのほうが幾分(いくぶん)(らく)だ。
    Công việc bán thời gian có phần dễ chịu hơn so với việc học.

Thẻ

JLPT N2