Từ loại

Khác

Nghĩa

đông~

Câu ví dụ

  • (あたら)しいレストランに、大勢(おおぜい)のお(きゃく)さんが(はい)っていく。
    Rất đông khách hàng đi vào trong nhà hàng mới.
  • (わたし)は、大勢(おおぜい)(ひと)(まえ)(はな)すとき、緊張(きんちょう)してしまう。
    Tôi khi nói chuyện trước đông người thì bị hồi hộp.

Thẻ

JLPT N3