Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

thích

Câu ví dụ

  • 3(さい)(むすめ)は、ご(はん)よりもパンを(この)んで()べる。
    Đứa con gái 3 tuổi của tôi thì thích ăn bánh mỳ hơn cơm.
  • (ねこ)(さむ)いのが(きら)いで、(あたた)かい場所(ばしょ)(この)む。
    Mèo thì ghét nơi lạnh và thích nơi ấm áp.

Thẻ

JLPT N3