Từ loại

Danh từ

Nghĩa

kính ngữ

Câu ví dụ

  • 会社(かいしゃ)先輩(せんぱい)には、敬語(けいご)使(つか)ったほうがいい。
    Nên dùng kính ngữ với bậc đàn anh ở công ty.
  • 日本人(にほんじん)でも、敬語(けいご)間違(まちが)えるときがある。
    Ngay cả người Nhật cũng có lúc dùng sai kính ngữ.

Thẻ

JLPT N2