大事 (な) Hình ảnh

Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

quan trọng; quý trọng

Câu ví dụ

  • 大事(だいじ)(はなし)があるので、あとで()てください。
    Tôi có chuyện quan trọng nên lát hãy đến đây.
  • もらったプレゼントを、大事(だいじ)にしますね。
    Hãy quý trọng những món quà đã nhận được nhé.

Thẻ

JLPT N4