発見 (する) Hình ảnh

Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

phát hiện

Câu ví dụ

  • ()げた(ねこ)が、(いえ)(ちか)くで発見(はっけん)されました。
    Con mèo chạy trốn đã được tìm thấy ở gần nhà.
  • (あたら)しい(ほし)発見(はっけん)は、(おお)きなニュースになった。
    Phát hiện ra vì sao mới đã trở thành tin tức lớn.

Thẻ

JLPT N4; JLPT N3; みんなの日本語初級(37)